nảy nòi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nảy nòi+
- Begin to sprout (a defect not hereditary)
- Cả nhà ai cũng hiền lành, chỉ có nó mới nảy nòi hung dữ như thế
Of all the members of the family who are quite gentle only he has begun to sprout such vionlence
- Cả nhà ai cũng hiền lành, chỉ có nó mới nảy nòi hung dữ như thế
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nảy nòi"
Lượt xem: 600
Từ vừa tra